Công khai phí, lệ phí Công khai phí, lệ phí

Phụ lục 1

BIỂU THU PHÍ, LỆ PHÍ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP HUYỆN

(Kèm theo Công văn số       /UBND-CCHC ngày      /      /2021 của Chủ tịch UBND huyện)

 

TT

Tên thủ tục hành chính/lĩnh vực

Mức thu

Văn bản quy định mức thu

Phí (đồng/hồ sơ; hoặc % tính phí...)

Lệ phí (đồng/hồ sơ; hoặc % tính phí...)

Phí

Lệ phí

 

I

LĨNH VỰC HỘ TỊCH

 

 

 

 

 

1

Đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra tại Việt Nam có yếu tố nước ngoài

 

50.000

 

Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND của HĐND tỉnh Bắc Giang

 

2

Đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra ở nước ngoài về cư trú tại Việt Nam

 

50.000

 

 

3

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

 

1.000.000

 

 

4

Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

 

50.000

 

 

5

Đăng ký chấm dứt, thay đổi giám hộ có yếu tố nước ngoài

 

50.000

 

 

6

Đăng ký nhận Cha mẹ con có yếu tố nước ngoài

 

1.000.000

 

 

7

Đăng ký khai sinh kết hợp nhận Cha mẹ con có yếu tố nước ngoài

 

1.050.000

 

 

8

Đăng ký thay đổi, CCHT có yếu tố nước ngoài; TĐCCHT cho công dân Việt Nam từ đủ 14 tuổi trở lên cư trú ở trong nước

 

25.000

 

 

9

Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã giải quyết ở nước ngoài

 

25.000

 

 

10

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

 

50.000

 

 

11

Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

 

50.000

 

 

12

Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài

 

1.000.000

 

 

13

Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

 

50.000

 

 

14

Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

 

50.000

 

 

15

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

 

8.000

 

Thông tư số 281/2016/TT-BTC

 

Miễn lệ phí hộ tịch trong những trường hợp sau:

- Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

- Đăng ký khai sinh, khai tử đúng hạn, giám hộ, kết hôn của công dân Việt Nam cư trú ở trong nước.

 

 

 

II

LĨNH VỰC CHỨNG THỰC

 

 

 

 

 

1

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

 

2.000đ/trang. Từ trang thứ 3 trở lên là 1000đ/trang. Mức thu tối đa không quá 200.000đ/ bản

 

Thông tư 226/2016/TT-BTC

 

2

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

 

2.000đ/trang. Từ trang thứ 3 trở lên là 1000đ/trang. Mức thu tối đa không quá 200.000đ/ bản

 

 

3

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản

 

10.000đ/bản

 

 

4

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng giao dịch

 

30.000đ/hợp đồng, giao dịch

 

 

5

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

 

25.000đ/hợp đồng, giao dịch

 

 

6

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

 

2.000đ/trang. Từ trang thứ 3 trở lên là 1000đ/trang. Mức thu tối đa không quá 200.000đ/ bản

 

 

7

Chứng thực chữ ký người dịch

 

10.000đ/ bản

 

 

8

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản

 

50.000đ/ hợp đồng, giao dịch

 

 

9

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản

 

50.000đ/ hợp đồng, giao dịch

 

 

10

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản

 

50.000đ/ hợp đồng, giao dịch

 

 

III

LĨNH VỰC Y TẾ

 

 

 

 

 

1

Cấp Giấy chứng nhân cơ sở đủ điều kiện về an toàn thực phẩm

700.000 đ/hồ sơ phục vụ dưới 200 xuất ăn;

500.000đ/ hồ sơ cơ sở sản xuất nhỏ lẻ;

30.000 đ/lần/người thẩm định xác nhận kiến thức ATTP.

 

- Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 về việc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí trong công tác ATVSTP;

- Thông tư số 117/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí trong công tác ATVSTP;

- Thông tư số 75/2020/TT-BTC ngày 12/8/2020 về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí trong công tác ATVSTP;

 

 

 

 

IV

LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG

 

 

 

 

 

1

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm (do cấp huyện thực hiện)

Cơ sở sản xuất khác

2.500.000/lần/ cơ sở

- Thông tư 75/2020/TT-BTC ngày 12/8/2020.

- Thông tư 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020

 

 

Cơ sở sản xuất nhỏ lẻ (hộ kinh doanh)

- Đối với cơ sở sản xuất thực phẩm: 500.000/lần/cơ sở

- Đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm: 1.000.000/1 lần/cơ sở

 

2

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm (do cấp huyện thực hiện )

 

2.500.000/1 lần/ cơ sở

- Thông tư 75/2020/TT-BTC ngày 12/8/2020.

- Thông tư 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020

 

 

- Đối với trường hợp đề nghị cấp lại do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt bằng kinh doanh và khi giấy chứng nhận hết hiệu lực.

Cơ sở sản xuất khác

 

 

Cơ sở sản xuất nhỏ lẻ (hộ kinh doanh)

- Đối với cơ sở sản xuất thực phẩm: 500.000/lần/cơ sở

- Đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm: 1.000.000/1 lần/cơ sở

 

3

Cấp giấy phép bán lẻ rượu

Doanh nghiệp, tổ chức

Phí thẩm định:

600.000/1 lần/ hồ sơ

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 /10 /2016

-  Thông tư 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020

 

 

Hộ kinh doanh

Phí thẩm định:

200.000/1 lần/ hồ sơ

 

4

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu

Doanh nghiệp, tổ chức

Phí thẩm định:

600.000/1 lần/ hồ sơ

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016

-  Thông tư 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020

 

 

Hộ kinh doanh

Phí thẩm định:

200.000/1 lần/ hồ sơ

 

5

Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu

Doanh nghiệp, tổ chức

Phí thẩm định:

600.000/1 lần/ hồ sơ

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10 /2016

-  Thông tư 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020

 

 

Hộ kinh doanh

Phí thẩm định:

200.000/1 lần/ hồ sơ

 

6

Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

Doanh nghiệp, tổ chức

Phí thẩm định:

600.000/1 lần/ hồ sơ

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016

-  Thông tư 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020

 

 

Hộ kinh doanh

Phí thẩm định:

200.000/1 lần/ hồ sơ

 

7

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

Doanh nghiệp, tổ chức

Phí thẩm định:

600.000/1 lần/ hồ sơ

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016

- Thông tư 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020

 

 

Hộ kinh doanh

Phí thẩm định:

200.000/1 lần/ hồ sơ

 

8

Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

Doanh nghiệp, tổ chức

Phí thẩm định:

600.000/1 lần/ hồ sơ

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016

- Thông tư 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020

 

 

Hộ kinh doanh

Phí thẩm định:

200.000/1 lần/ hồ sơ

 

9

Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

 

Phí thẩm định: 1.100.000/ lần thẩm định/hồ sơ

Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính)

 

 

10

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

 

Phí thẩm định: 1.100.000/ lần thẩm định/hồ sơ

Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính)

 

 

11

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

 

Phí thẩm định: 1.100.000/ lần thẩm định/hồ sơ

Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính)

 

 

12

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện

Doanh nghiệp, tổ chức

Phí thẩm định: 600.000/1 lần/hồ sơ

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 /10/2016

-  Thông tư 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020

 

 

Hộ kinh doanh, cá nhân

Phí thẩm định:

200.000/1 lần/hồ sơ

 

13

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện

Doanh nghiệp, tổ chức

Phí thẩm định: 600.000/1 lần/hồ sơ

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 /10/2016

-  Thông tư 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020

 

 

Hộ kinh doanh, cá nhân

Phí thẩm định:

200.000/1 lần/hồ sơ

 

14

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện

Doanh nghiệp, tổ chức

Phí thẩm định: 600.000/1 lần/hồ sơ

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 /10/2016

-  Thông tư 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020

 

 

V

LĨNH VỰC QUY HOẠCH, XÂY DỰNG

 

 

 

 

 

1

Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện

Chủ đầu tư

Theo tỷ lệ %

Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/04/2017 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định, quản lý chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị

 

 

2

Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của

UBND cấp huyện

 

Chủ đầu tư

Theo tỷ lệ %

Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/04/2017 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định, quản lý chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị

 

 

3

Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10, Điều 13 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Điều 11 và Điều 12 Thông tư số 18/2016/TT-BXD)

Chủ đầu tư

Theo tỷ lệ %

Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy dịnh mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở.

 

 

 

4

Cấp GPXD (GPXD mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình), điều chỉnh, cấp lại đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.

Chủ đầu tư

Công trình: 150.000

Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội động nhân dân tỉnh Bắc Giang

 

 

Nhà ở: 75.000

 

 

5

Gia hạn GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.

Chủ đầu tư

15.000

Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội động nhân dân tỉnh Bắc Giang

 

 

VI

LĨNH VỰC GIAO THÔNG ĐƯỜNG THỦY

 

 

 

 

 

1

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác

 

70.000đ

 

Khoản 1, điều 4, Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính

 

2

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác

 

70.000đ

 

Khoản 1, điều 4, Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính

 

3

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

 

70.000đ

 

Khoản 1, điều 4, Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính

 

4

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

 

70.000đ

 

Khoản 1, điều 4, Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính

 

5

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

 

70.000đ

 

Khoản 1, điều 4, Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính

 

6

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

 

70.000đ

 

Khoản 1, điều 4, Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính

 

7

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

 

70.000đ

 

Khoản 1, điều 4, Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính

 

8

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện bị mất, hỏng

 

70.000đ

 

Khoản 1, điều 4, Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính

 

VII

LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH

 

 

 

 

 

1

Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

 

100.000 đồng/lần/hồ sơ

 

Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND của HĐND tỉnh

 

2

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

 

30.000 đồng/lần/hồ sơ

 

Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND của HĐND tỉnh

 

3

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

 

 30.000 đồng/lần/hồ sơ

 

 Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND của HĐND tỉnh

 

 VIII

LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA  HỢP TÁC XÃ

 

 

 

 

 

1

Đăng ký thành lập hợp tác xã

 

 150.000 đồng/lần/hồ sơ

 

Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND của HĐND tỉnh

 

2

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

 

 30.000 đồng/lần/hồ sơ

 

 

3

Đăng ký khi hợp tác xã chia

 

30.000 đồng/lần/hồ sơ

 

 

4

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)

 

 30.000 đồng/lần/hồ sơ

 

 

5

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

 

30.000 đồng/lần/hồ sơ

 

 

IX

LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

 

1

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản

 

700.000 đ/cơ sở

 

Thông tư Số: 286/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, ATTP trong lĩnh vực Nông nghiệp

 

2

Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp trước 6 tháng tính đến ngày giấy chứng nhận ATTP hết hạn)

 

700.000 đ/cơ sở

 

 

 

 

Phụ lục 2

BIỂU THU PHÍ, LỆ PHÍ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP XÃ

(Kèm theo Công văn số       /UBND-CCHC ngày      /      /2021 của Chủ tịch UBND huyện)

 

TT

Tên thủ tục hành chính/lĩnh vực

Mức thu

Văn bản quy định mức thu

Phí (đồng/hồ sơ; hoặc % tính phí...)

Lệ phí (đồng/hồ sơ; hoặc % tính phí...)

Phí

Lệ phí

 

I

LĨNH VỰC CHỨNG THỰC

 

 

 

 

 

1

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

2.000 đồng/trang. Từ trang thứ ba trở lên thu 1.000 đồng/trang, nhưng mức thu tối đa không quá 200.000 đồng/bản

 

Thông tư 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ tài chính

 

 

 

 

 

 

2

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)

10.000 đồng/trường hợp

 

 

 

3

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch

 

 

 

4

Chứng thực di chúc

50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch

 

 

 

5

Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch

 

 

 

6

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch

 

 

 

7

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch

 

 

 

8

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

30.000 đồng/hợp đồng, giao dịch

 

 

 

9

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

25.000 đồng/hợp đồng, giao dịch

 

 

 

10

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

2.000 đồng/trang. Từ trang thứ ba trở lên thu 1.000 đồng/trang, nhưng mức thu tối đa không quá 200.000 đồng/bản

 

 

 

II

LĨNH VỰC HỘ TỊCH

 

 

 

 

 

 1

Khai sinh

5.000 đồng/trường hợp

 

 

Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND của HĐND tỉnh Bắc Giang

 

 2

Kết hôn

20.000 đồng/trường hợp

 

 

 

 3

Đăng ký nhận cha, mẹ, con

10.000 đồng/trường hợp

 

 

 

 4

Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14 tuổi

10.000đồng

 

 

 

 5

Bổ sung hộ tịch

10.000 đồng

 

 

 

 6

Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

10.000 đồng

 

 

 

 7

Ghi vào Sổ hộ tịch việc thay đổi hộ tịch của cá nhân theo bản án, quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền

5.000 đồng

 

 

 

 8

Khai tử

5.000 đồng/trường hợp

 

 

 

9

Xác nhận hoặc ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác theo quy định của pháp luật

3.000đồng/trường hợp

 

 

 

10

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

2.000 đồng/ bản

 

 

Thông tư số 281/2016/TT-BTC

 

Miễn lệ phí hộ tịch trong những trường hợp sau:

- Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

- Đăng ký khai sinh, khai tử đúng hạn, giám hộ, kết hôn của công dân Việt Nam cư trú ở trong nước.